THÔNG BÁO TUYỂN SINH
CÁC LỚP NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2011
- Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tớng Chính phủ phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao dộng nông thôn đến năm 2020;
- Thực hiện Hớng dẫn số 2996/HDLS LĐTBXH-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Liên sở Lao động - Thơng binh & Xã hội - Tài chính về việc hớng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề thuộc Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn Thành phố Hải Phòng đến 2020;
Trờng Trung cấp nghề Thuỷ Nguyên thông báo tuyển sinh các lớp nghề cho đối tợng lao động Nông thôn năm 2011 nh sau:
TT | Ngành nghề đào tạo | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập |
1 | Thêu ren mỹ thuật | 3 tháng | Trờng TC nghề Thuỷ Nguyên |
2 | Mây tre đan | 3 tháng | Tại cơ sở |
3 | Mộc mỹ nghệ | 3 tháng | nt |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 3 tháng | nt |
7 | Tin học văn phòng | 3 tháng | Trờng TC nghề Thuỷ Nguyên |
8 | Cắt, gọt kim loại | 3 tháng | nt |
9 | Hàn | 3 tháng | nt |
10 | Công nghệ ô tô | 3 tháng | nt |
11 | Sửa chữa xe máy | 3 tháng | nt |
12 | Nguội, sửa chữa máy công cụ | 3 tháng | nt |
13 | Điện dân dụng | 3 tháng | Trờng TC nghề Thuỷ Nguyên |
14 | Điện công nghiệp | 3 tháng | Trờng TC nghề Thuỷ Nguyên |
15 | Lắp đặt đờng ống nớc | 3 tháng | Trờng TC nghề Thuỷ Nguyên hoặc tại cơ sở liên kết. |
16 | Cốt thếp – Hàn | 3 tháng | nt |
17 | May Công nghiệp | 3 tháng | nt |
18 | Khâu giày dép | 3 tháng | nt |
19 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 3 tháng | nt |
20 | Kỹ thuật sản xuất, thâm canh cây lơng thực | 3 tháng | Tại cơ sở liên kết |
21 | Kỹ thuật sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật | 3 tháng | Tại cơ sở liên kết |
22 | Kỹ thuật sản xuất hoa – cây cảnh – non bộ | 3 tháng | Trờng TC nghề Thuỷ Nguyên hoặc tại cơ sở liên kết. |
23 | Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm | 3 tháng | Tại cơ sở liên kết |
Đối tượng học nghề:
- Nhóm 1: Lao động nông thôn thuộc diện đợc hởng chính sách u đãi ngời có công với cách mạng, hộ nghèo, ngời tàn tật, ngời bị thu hồi đất canh tác.
- Nhóm 2: Lao động nông thôn thuộc diện ngời có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.
- Nhóm 3: Lao động nông thôn khác có nhu cầu học nghề.
- Ngời cha đợc hởng chế độ hỗ trợ học nghề theo chính sách của Đề án này
- Độ tuổi học nghề: + Nam: 16 – 60 tuổi
+ Nữ: 16 - 55 tuổi
Kinh phí đào tạo:
- Ngời học nghề đợc Nhà nớc hỗ trợ hoàn toàn tiền học phí.
- Những học viên thuộc đối tợng Nhóm 1 ngoài mức hỗ trợ kinh phí đào tạo đợc hỗ trợ thêm tiền ăn với mức 15.000đ/ngày thực học/ngời; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000đ/ngời/khoá học với ngời học nghề ở xa nơi c trú từ 15km trở lên.
- Kết thúc khoá học, học viên đợc cấp chứng chỉ sơ cấp nghề.
Hớng dẫn thủ tục đăng ký học nghề:
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC NGHỀ GỒM:
- Đơn xin học nghề dán ảnh 3´4, có xác nhận của UBND xã, thị trấn nơi thờng trú : 02 bản
- Giấy xác nhận đối tợng u tiên với ngời học nghề thuộc nhóm đối tợng u tiên: 02 bản
- 02 Ảnh 3x4.